ra dáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˧ zaːŋ˧˥ | ʐaː˧˥ ja̰ːŋ˩˧ | ɹaː˧˧ jaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaː˧˥ ɟaːŋ˩˩ | ɹaː˧˥˧ ɟa̰ːŋ˩˧ |
Động từ
sửara dáng
- Có dáng vẻ giống như (trong khi chưa phải đã hoàn toàn như thế).
- Trông đã ra dáng một thiếu nữ.
- Nói ra dáng người lớn lắm.
- (Kng.) . Quá mức bình thường.
- Trông đẹp ra dáng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ra dáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)