Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəːt˧˥ zaʔaj˧˥ʐə̰ːk˩˧ jaːj˧˩˨ɹəːk˧˥ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːt˩˩ ɟa̰ːj˩˧ɹəːt˩˩ ɟaːj˧˩ɹə̰ːt˩˧ ɟa̰ːj˨˨

Định nghĩa sửa

rớt dãi

  1. Nước dãi chảy ra nhầy nhụa.
    Lấy khăn lau rớt dãi cho em.

Dịch sửa

Tham khảo sửa