rắp định
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zap˧˥ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ʐa̰p˩˧ ɗḭ̈n˨˨ | ɹap˧˥ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹap˩˩ ɗïŋ˨˨ | ɹap˩˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | ɹa̰p˩˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Động từ sửa
rắp định
- (cũ) Định sẵn, rắp tâm sẵn.
- "Trăng lên phỏng độ nhường bao, Đào non rắp định nơi nao bây giờ?" (Ca dao)
Tham khảo sửa
- Rắp định, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam