Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤m˨˩ zo̰ʔ˨˩ʐəm˧˧ ʐo̰˨˨ɹəm˨˩ ɹo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəm˧˧ ɹo˨˨ɹəm˧˧ ɹo̰˨˨

Tính từ

sửa

rầm rộ

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

rầm rộ trgt.

  1. Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông.
    Vương cất quân rầm rộ lên đường (Nguyễn Huy Tưởng)
    Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố Hữu).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa