rầm rộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤m˨˩ zo̰ʔ˨˩ | ʐəm˧˧ ʐo̰˨˨ | ɹəm˨˩ ɹo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəm˧˧ ɹo˨˨ | ɹəm˧˧ ɹo̰˨˨ |
Tính từ
sửarầm rộ
- Xem dưới đây
Phó từ
sửarầm rộ trgt.
- Sôi nổi, mạnh mẽ, với một số đông.
- Vương cất quân rầm rộ lên đường (Nguyễn Huy Tưởng)
- Rầm rộ cuộc diễu binh vĩ đại (Tố Hữu).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rầm rộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)