Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːt˧˥ ko̰˧˩˧ ɓa̰wŋ˧˩˧ ha̰ʔwŋ˨˩ʐa̰ːk˩˧ ko˧˩˨ ɓawŋ˧˩˨ ha̰wŋ˨˨ɹaːk˧˥ ko˨˩˦ ɓawŋ˨˩˦ hawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːt˩˩ ko˧˩ ɓawŋ˧˩ hawŋ˨˨ɹaːt˩˩ ko˧˩ ɓawŋ˧˩ ha̰wŋ˨˨ɹa̰ːt˩˧ ko̰ʔ˧˩ ɓa̰ʔwŋ˧˩ ha̰wŋ˨˨

Cụm từ

sửa

rát cổ bỏng họng

  1. Nói nhiều, hò hét nhiều đến mức như cổ họng bị bỏng rát.
    Nói rát cổ bỏng họng mà nó vẫn không nghe.

Tham khảo

sửa
  • Rát cổ bỏng họng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam