quan san
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ saːn˧˧ | kwaːŋ˧˥ ʂaːŋ˧˥ | waːŋ˧˧ ʂaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ ʂaːn˧˥ | kwaːn˧˥˧ ʂaːn˧˥˧ |
Danh từ sửa
quan san
- (cũ, văn học) Cửa ải và núi non; thường dùng để chỉ đường sá xa xôi, cách trở.
- quan san nghìn dặm
- "Người lên ngựa, kẻ chia bào, Rừng phong, thu đã nhuốm màu quan san." (TKiều)
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- Quan san, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam