Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
quản thủ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kwa̰ːn
˧˩˧
tʰṵ
˧˩˧
kwaːŋ
˧˩˨
tʰu
˧˩˨
waːŋ
˨˩˦
tʰu
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kwaːn
˧˩
tʰu
˧˩
kwa̰ːʔn
˧˩
tʰṵʔ
˧˩
Danh từ
sửa
quản thủ
Người đứng đầu một
cơ quan
trong đó phần việc chính là
gìn giữ
,
bảo quản
.
Quản thủ
thư viện.