Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁe.zy.me/

Ngoại động từ

sửa

présumer ngoại động từ /pʁe.zy.me/

  1. Đoán phỏng.
    Je présume qu’il consentira — tôi đoán phỏng anh ấy sẽ bằng lòng
  2. Coi như, cho là.
    Présumer quelqu'un innocent — coi ai như là vô tội

Nội động từ

sửa

présumer nội động từ /pʁe.zy.me/

  1. Đánh giá qúa cao.
    Trop présumer de son talent — đánh giá quá cao tài năng của mình

Tham khảo

sửa