Tiếng Anh sửa

Ví dụ
  • ATM machine
  • The two of them are both the same.
  • killed dead

Từ nguyên sửa

Vay mượn học tập từ tiếng Latinh Hậu kỳ pleonasmus < tiếng Hy Lạp cổ πλεονασμός (pleonasmós) < πλεονάζω (pleonázō, trở nên thừa) < πλείων (pleíōn, thêm nữa).[1]

Cách phát âm sửa

  • IPA(ghi chú): /ˈpliː.əˌnæz.əm/
  • (tập tin)

Danh từ sửa

pleonasm (đếm đượckhông đếm được, số nhiều pleonasms)

  1. (không đếm được, tu từ học) Hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời.
  2. (đếm được) Cụm từ có chứa một hoặc nhiều từ thừa.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  1. Douglas Harper (2001–2024), “pleonasm”, Online Etymology Dictionary.

Đọc thêm sửa

Từ đảo chữ sửa