Tiếng Anh

sửa

Tính từ

sửa

plaguy

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Rầy rà, phiền phức, tệ hại.
  2. Quá lắm, ghê gớm.

Phó từ

sửa

plaguy

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Hết sức, vô cùng, rất đỗi.
    to be plaguy glad to get back again — rất đỗi vui sướng lại được trở về

Tham khảo

sửa