pisser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pi.se/
Nội động từ
sửapisser nội động từ /pi.se/
- (Thô tục) Đái.
- (Thông tục) Rò.
- Tonneau qui pisse — thùng rò
- c’est comme si I'on pissait dans un violon — thực là hoàn toàn vô ích
- il pleut comme vache qui pisse — (thông tục) mưa tầm tã
- laisser le mérinos — xem mérinos
- quand les poules pisseront — bao giờ chạch đẻ ngọn đa
Ngoại động từ
sửapisser ngoại động từ /pi.se/
- (Thông tục) Đái.
- Pisser du sang — đái ra máu
- Để chảy.
- Nez qui pisse du sang — mũi chảy máu
- pisser de la copie — (thân mật) viết nhiều mà dở
Tham khảo
sửa- "pisser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)