Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ chữ Hán 風聲. Trong đó: (“phong”: gió); (“thanh”: tiếng).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ tʰajŋ˧˧fawŋ˧˥ tʰan˧˥fawŋ˧˧ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʰajŋ˧˥fawŋ˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

phong thanh

  1. Đồn đại, chưa có gì thật chính xác.
    Nghe phong thanh anh sắp cưới vợ.

Ghi chú sử dụng

sửa
  • Phân biệt với phong phanh (“nói quần áo mặc ít, hở và mỏng”).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa