Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ kuŋ˧˧faːŋ˧˩˨ kuŋ˧˥faːŋ˨˩˦ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ kuŋ˧˥fa̰ːʔn˧˩ kuŋ˧˥˧

Động từ

sửa

phản cung

  1. (luật pháp) Khai trái với lời đã khai trước tòa án.
    Anh ta đưa ra lời khai phản cung gần một tuần trước đó đối với lời buộc tội trốn thuế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa