phản cung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːn˧˩˧ kuŋ˧˧ | faːŋ˧˩˨ kuŋ˧˥ | faːŋ˨˩˦ kuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˧˩ kuŋ˧˥ | fa̰ːʔn˧˩ kuŋ˧˥˧ |
Động từ
sửaphản cung
- (luật pháp) Khai trái với lời đã khai trước tòa án.
- Anh ta đưa ra lời khai phản cung gần một tuần trước đó đối với lời buộc tội trốn thuế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phản cung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)