phải tội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːj˧˩˧ to̰ʔj˨˩ | faːj˧˩˨ to̰j˨˨ | faːj˨˩˦ toj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˧˩ toj˨˨ | faːj˧˩ to̰j˨˨ | fa̰ːʔj˧˩ to̰j˨˨ |
Tính từ
sửaphải tội
- Ph. Cg. Phải Vạ.
- Mắc tội vạ.
- Kẻ cắp phải tội.
- Việc gì, tội gì.
- Có xe phải tội mà đi bộ.
- Sẽ gặp điều tai hại vì đã làm điều xấu, theo mê tín.
- Hành hạ con chồng rồi sẽ phải tội.
Tham khảo
sửa- "phải tội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)