phăm phắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fam˧˧ fap˧˥ | fam˧˥ fa̰p˩˧ | fam˧˧ fap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fam˧˥ fap˩˩ | fam˧˥˧ fa̰p˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐịnh nghĩa
sửaphăm phắp
- Đều và có trật tự.
- Mọi học sinh đứng dậy phăm phắp khi thầy vào.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phăm phắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)