phúc tra
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ ʨaː˧˧ | fṵk˩˧ tʂaː˧˥ | fuk˧˥ tʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ tʂaː˧˥ | fṵk˩˧ tʂaː˧˥˧ |
Định nghĩa sửa
phúc tra
- Xem xét lại.
- Việc điều tra dân số đã hoàn thành và cán bộ đang phúc tra kết quả.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phúc tra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)