phúc thần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ tʰə̤n˨˩ | fṵk˩˧ tʰəŋ˧˧ | fuk˧˥ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ tʰən˧˧ | fṵk˩˧ tʰən˧˧ |
Định nghĩa
sửaphúc thần
- Người có danh tiếng, sau khi chết được thờ làm thần (cũ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phúc thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)