phù sinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṳ˨˩ sïŋ˧˧ | fu˧˧ ʂïn˧˥ | fu˨˩ ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˧ ʂïŋ˧˥ | fu˧˧ ʂïŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửaphù sinh
- Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế.
- Kiếp phù sinh trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "phù sinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)