Âm Hán-Việt của chữ Hán 赴任.
phó nhậm
- (lỗi thời) Đi nhậm chức.
1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện, transl., Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 26:Khi sắp đi phó-nhậm, Phùng Lập Ngôn bảo Nhị Khanh rằng:
— Đường-sá xa-xăm, ta không muốn đem đàn-bà con gái đi theo, vậy con nên tạm ở quê nhà. Đợi khi sông bằng nước phẳng, vợ chồng con sẽ lại cùng nhau tương-kiến.
-
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin