phép nhà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ ɲa̤ː˨˩ | fɛ̰p˩˧ ɲaː˧˧ | fɛp˧˥ ɲaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ ɲaː˧˧ | fɛ̰p˩˧ ɲaː˧˧ |
Danh từ
sửaphép nhà
- Lề lối sống của gia đình dưới quyền lực của gia trưởng.
- Con kia đã bán cho ta,.
- Nhập gia phải cứ phép nhà ta đây (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phép nhà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)