phép đo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ ɗɔ˧˧ | fɛ̰p˩˧ ɗɔ˧˥ | fɛp˧˥ ɗɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ ɗɔ˧˥ | fɛ̰p˩˧ ɗɔ˧˥˧ |
Định nghĩa
sửaphép đo
- (Vật lý học) Phương pháp tìm độ lớn của một đại lượng bằng dụng cụ có đơn vị nhất định.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phép đo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)