Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥ ɗwaːn˧˧fa̰ːk˩˧ ɗwaːŋ˧˥faːk˧˥ ɗwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩ ɗwan˧˥fa̰ːt˩˧ ɗwan˧˥˧

Động từ

sửa

phát đoan

  1. Bắt đầu một sự nghiệp.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Lý.
    Thái.
    Tổ phát đoan từ.
    Lam-.
    Sơn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa