Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈpɛr.ˌʃeɪpt/

Tính từ sửa

pear-shaped /ˈpɛr.ˌʃeɪpt/

  1. Hình quả .
  2. Tệ.
    I started my new job the other day and I was so nervous, it all went pear-shaped (Hôm nọ tôi bắt đầu công việc mới và rất lo, việc gì cũng trở nên tệ hại)

Tham khảo sửa