path-finder
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpæθ.ˈfɑɪn.dɜː/
Danh từ
sửapath-finder /ˈpæθ.ˈfɑɪn.dɜː/
- Người mở đường, người thám hiểm.
- Người chỉ điểm, tên gián điệp.
- <qsự> máy bay chỉ điểm (cho máy bay ném bom)
- người lái máy bay chỉ điểm.
Tham khảo
sửa- "path-finder", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)