pôm
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pom˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pom˦]
Từ nguyên 1
sửaTính từ
sửapôm
- nóng.
- 𦛱臉𧹙進𫆉燣域
Coóc kẻm đeng, tấn xu pôm vửc- Gò má đỏ bừng, mang tai nóng rực.
- Vằn nẩy đét pôm.
- Hôm nay nắng nóng.
Đồng nghĩa
sửaTừ nguyên 2
sửaTính từ
sửapôm
- thô lỗ.
- Hò nẩy pác pôm.
- Thằng này nói năng thô lỗ.
Đồng nghĩa
sửa- xo xáo ("thô lỗ, vụng về")
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội