Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên 1

sửa

Tính từ

sửa

pôm

  1. nóng.
    𦛱臉𧹙進𫆉
    Coóc kẻm đeng, tấn xu pôm vửc
    Gò má đỏ bừng, mang tai nóng rực.
    Vằn nẩy đét pôm.
    Hôm nay nắng nóng.

Đồng nghĩa

sửa

Từ nguyên 2

sửa

Tính từ

sửa

pôm

  1. thô lỗ.
    Hò nẩy pác pôm.
    Thằng này nói năng thô lỗ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội