Tiếng Pháp
sửa
Cách phát âm
sửa
Phó từ
sửa
pêle-mêle /pɛl.mɛl/
- Lộn xộn; lung tung.
- Jeter des objets pêle-mêle — vứt đồ đạc lung tung
Danh từ
sửa
pêle-mêle gđ kđ
- Mớ lộn xộn, đám lỗn độn.
- Un pêle-mêle de chaussures — một mớ giày dép lộn xộn
- Khung lồng nhiều ảnh.
Tham khảo
sửa