péril
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pe.ʁil/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
péril /pe.ʁil/ |
périls /pe.ʁil/ |
péril gđ /pe.ʁil/
- Cơn nguy, hiểm họa.
- Navire en péril — tàu lâm nguy
- à ses risques et périls — chịu hoàn toàn trách nhiệm
- au péril de — nguy đến
- Au péril de sa vie — nguy đến tính mệnh
Tham khảo
sửa- "péril", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)