Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pe.ʁi.ʒe/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
périgée
/pe.ʁi.ʒe/
périgée
/pe.ʁi.ʒe/

périgée /pe.ʁi.ʒe/

  1. (Thiên văn) Điểm gần quả đất nhất, điểm cận địa.

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa