Tiếng Na Uy sửa

Tính từ sửa

Các dạng Biến tố
Giống gđc omvendt
gt omvendt
Số nhiều omvendte
Cấp so sánh
cao

omvendt

  1. Ngược, ngược lại, lộn ngược, đảo ngược.
    Bokstavene stod i omvendt rekkefølge.
    fra Voss til Bergen eller omvendt
  2. Được cải hóa, cải tâm, cải tính, cải đạo,
    en omvendt muslim

Tham khảo sửa