oan khí tương triền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːn˧˧ xi˧˥ tɨəŋ˧˧ ʨiə̤n˨˩ | waːŋ˧˥ kʰḭ˩˧ tɨəŋ˧˥ tʂiəŋ˧˧ | waːŋ˧˧ kʰi˧˥ tɨəŋ˧˧ tʂiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wan˧˥ xi˩˩ tɨəŋ˧˥ tʂiən˧˧ | wan˧˥˧ xḭ˩˧ tɨəŋ˧˥˧ tʂiən˧˧ |
Định nghĩa
sửaoan khí tương triền
- Cái oan khí ức vấn vít lại với nhau; ý nói.
- Giữa.
- Từ.
- Hải và.
- Thuý.
- Kiều hình như cùng chung mối uất ức
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "oan khí tương triền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)