non Bồng nước Nhược

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔn˧˧ ɓə̤wŋ˨˩ nɨək˧˥ ɲɨə̰ʔk˨˩nɔŋ˧˥ ɓəwŋ˧˧ nɨə̰k˩˧ ɲɨə̰k˨˨nɔŋ˧˧ ɓəwŋ˨˩ nɨək˧˥ ɲɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔn˧˥ ɓəwŋ˧˧ nɨək˩˩ ɲɨək˨˨nɔn˧˥ ɓəwŋ˧˧ nɨək˩˩ ɲɨə̰k˨˨nɔn˧˥˧ ɓəwŋ˧˧ nɨə̰k˩˧ ɲɨə̰k˨˨

Tục ngữ sửa

non Bồng nước Nhược

  1. Chỗtiên ở.
  2. Cảnh đẹp.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)