Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔj˧˧ ɣɔt˧˥nɔj˧˥ ɣɔ̰k˩˧nɔj˧˧ ɣɔk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔj˧˥ ɣɔt˩˩nɔj˧˥˧ ɣɔ̰t˩˧

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

noi gót

  1. Bắt chước người trước hoặc người hơn mình.
    Noi gót người xưa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa