niêm yết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niəm˧˧ iət˧˥ | niəm˧˥ iə̰k˩˧ | niəm˧˧ iək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niəm˧˥ iət˩˩ | niəm˧˥˧ iə̰t˩˧ |
Động từ
sửaniêm yết
- Dán lên để báo việc gì cho công chúng.
- Niêm yết thông cáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "niêm yết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)