nhiễm xạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiəʔəm˧˥ sa̰ːʔ˨˩ | ɲiəm˧˩˨ sa̰ː˨˨ | ɲiəm˨˩˦ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiə̰m˩˧ saː˨˨ | ɲiəm˧˩ sa̰ː˨˨ | ɲiə̰m˨˨ sa̰ː˨˨ |
Định nghĩa
sửanhiễm xạ
- Bị những tia phóng xạ thấm vào cơ thể.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhiễm xạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)