nhẩn nha
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲə̰n˧˩˧ ɲaː˧˧ | ɲəŋ˧˩˨ ɲaː˧˥ | ɲəŋ˨˩˦ ɲaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˩ ɲaː˧˥ | ɲə̰ʔn˧˩ ɲaː˧˥˧ |
Tính từ
sửanhẩn nha
- (làm việc gì) Ung dung, thong thả, tỏ ra không có gì phải vội, không quan tâm về mặt thời gian.
- Đàn bò nhẩn nha gặm cỏ.
- Đạp xe nhẩn nha.
- Cứ nhẩn nha mà đi.
Tham khảo
sửa- Nhẩn nha, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam