nhường lại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲɨə̤ŋ˨˩ la̰ːʔj˨˩ | ɲɨəŋ˧˧ la̰ːj˨˨ | ɲɨəŋ˨˩ laːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲɨəŋ˧˧ laːj˨˨ | ɲɨəŋ˧˧ la̰ːj˨˨ |
Động từ
sửanhường lại
- Để lại thứ mình đang có gì cho người khác.
- Nhường lại ngôi nhà cho em ruột.
Tham khảo
sửa- "nhường lại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)