nhơ nhớp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲəː˧˧ ɲəːp˧˥ | ɲəː˧˥ ɲə̰ːp˩˧ | ɲəː˧˧ ɲəːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲəː˧˥ ɲəːp˩˩ | ɲəː˧˥˧ ɲə̰ːp˩˧ |
Tính từ
sửanhơ nhớp
- Nhơ bẩn đến mức thậm tệ.
- nhà cửa để nhơ nhớp
- đồng tiền nhơ nhớp
- Bẩn thỉu lắm.
- Chân tay nhơ nhớp những bùn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Nhơ nhớp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "nhơ nhớp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)