Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲwɛ˧˥ɲwɛ̰˩˧ɲwɛ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲwɛ˩˩ɲwɛ̰˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhóe

  1. Nói tiếng kêu bất thình lình.
    Bị giẫm vào chân, kêu đánh nhóe một cái.

Dịch sửa

Tham khảo sửa