Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲən˧˧ zaːn˧˧ɲəŋ˧˥ jaːŋ˧˥ɲəŋ˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲən˧˥ ɟaːn˧˥ɲən˧˥˧ ɟaːn˧˥˧

Định nghĩa sửa

nhân gian

  1. Chỗ loài người ở, cõi đời.
    Hay đâu địa ngục ở miền nhân gian(Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa