nhà thầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ tʰə̤w˨˩ | ɲaː˧˧ tʰəw˧˧ | ɲaː˨˩ tʰəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ tʰəw˧˧ |
Danh từ
sửanhà thầu
- Đối tượng dự thầu hoặc đã trúng thầu.
- Có năm nhà thầu tham gia đấu thầu công trình.
Tham khảo
sửa- Nhà thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam