Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ tʰə̤w˨˩tʂṵŋ˩˧ tʰəw˧˧tʂuŋ˧˥ tʰəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ tʰəw˧˧tʂṵŋ˩˧ tʰəw˧˧

Động từ

sửa

trúng thầu

  1. Được lựa chọn để ký kếtthực hiện hợp đồng với bên mời thầu.
    Trúng thầu dự án xây dựng khu đô thị mới.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Trúng thầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam