nhà ngươi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ŋɨəj˧˧ | ɲaː˧˧ ŋɨəj˧˥ | ɲaː˨˩ ŋɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ŋɨəj˧˥ | ɲaː˧˧ ŋɨəj˧˥˧ |
Đại từ
sửanhà ngươi
- Từ xưng gọi ngôi thứ hai của người trên với người dưới (hàm ý coi thường).