ngoan ngạnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwaːn˧˧ ŋa̰ʔjŋ˨˩ | ŋwaːŋ˧˥ ŋa̰n˨˨ | ŋwaːŋ˧˧ ŋan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwan˧˥ ŋajŋ˨˨ | ŋwan˧˥ ŋa̰jŋ˨˨ | ŋwan˧˥˧ ŋa̰jŋ˨˨ |
Tính từ
sửa- Bướng bỉnh và cứng đầu.
- 1888, Huỳnh Tịnh Của, Sách quan chế, Bản in nhà nước, tr. 72-73:
- Chữ nạn ấy chỉ nghĩa là chỗ có nhiều dân du thủ, chẳng lo việc làm ăn, nuôi chứa trộm cướp; thói dân ngoan ngạnh, hay kiện cáo, lập bè đảng đánh giết nhau; […]
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin