nghiệp chủ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̰ʔp˨˩ ʨṵ˧˩˧ | ŋiə̰p˨˨ ʨu˧˩˨ | ŋiəp˨˩˨ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəp˨˨ ʨu˧˩ | ŋiə̰p˨˨ ʨu˧˩ | ŋiə̰p˨˨ ʨṵʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửanghiệp chủ
- Người làm chủ một sản nghiệp trong xã hội cũ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghiệp chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)