nghiệm đúng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiə̰ʔm˨˩ ɗuŋ˧˥ | ŋiə̰m˨˨ ɗṵŋ˩˧ | ŋiəm˨˩˨ ɗuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋiəm˨˨ ɗuŋ˩˩ | ŋiə̰m˨˨ ɗuŋ˩˩ | ŋiə̰m˨˨ ɗṵŋ˩˧ |
Định nghĩa
sửanghiệm đúng
- Kiểm soát xem một điều gì, một định luật khoa học có đúng hay không, thường bằng cách dùng thí nghiệm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghiệm đúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)