nghị hoà

(Đổi hướng từ nghị hòa)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḭʔ˨˩ hwa̤ː˨˩ŋḭ˨˨ hwaː˧˧ŋi˨˩˨ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˨˨ hwa˧˧ŋḭ˨˨ hwa˧˧

Động từ

sửa

nghị hoà, nghị hòa

  1. Bàn bạc giữa hai bên giao chiến để giảng hòa.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa