Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nghìn xưa
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋi̤n
˨˩
sɨə
˧˧
ŋin
˧˧
sɨə
˧˥
ŋɨn
˨˩
sɨə
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋin
˧˧
sɨə
˧˥
ŋin
˧˧
sɨə
˧˥˧
Định nghĩa
sửa
nghìn xưa
Thời
trước đã
xa
lắm
.
Từ
nghìn xưa
con người đã biết dùng lửa.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nghìn xưa
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)