ngự trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨ̰ʔ˨˩ ʨḭʔ˨˩ | ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ | ŋɨ˨˩˨ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ˨˨ tʂi˨˨ | ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ |
Động từ
sửangự trị
- Giữ vị trị then chốt, có khả năng chi phối những cái khác.
- Chiếm giữ vị trí cao hơn hẳn vùng xung quanh.
- Đồng tiền ngự trị tất cả.