Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨ̰ʔ˨˩ ʨḭʔ˨˩ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨ŋɨ˨˩˨ tʂi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨ˨˨ tʂi˨˨ŋɨ̰˨˨ tʂḭ˨˨

Động từ

sửa

ngự trị

  1. Giữ vị trị then chốt, có khả năng chi phối những cái khác.
  2. Chiếm giữ vị trí cao hơn hẳn vùng xung quanh.
    Đồng tiền ngự trị tất cả.