ngụt ngoạt
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋṵʔt˨˩ ŋwa̰ːʔt˨˩ | ŋṵk˨˨ ŋwa̰ːk˨˨ | ŋuk˨˩˨ ŋwaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋut˨˨ ŋwat˨˨ | ŋṵt˨˨ ŋwa̰t˨˨ |
Tính từ sửa
ngụt ngoạt
- Mắt bị viêm.
- Mấy ngày sắp chia tay, bà cụ lại đau mắt, ngụt ngoạt luôn, lúc nào cũng như khóc (Nguyễn Huy Tưởng, Sống mãi với thủ đô).