Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̰ʔwk˨˩ tʰḛ˧˩˧ŋa̰wk˨˨ tʰe˧˩˨ŋawk˨˩˨ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋawk˨˨ tʰe˧˩ŋa̰wk˨˨ tʰe˧˩ŋa̰wk˨˨ tʰḛʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

ngọc thể

  1. Từ tôn xưng thân thể người khác.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Chẳng hay ngọc thể có an khang không?

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa